Bản dịch của từ Never-mind trong tiếng Việt

Never-mind

Phrase

Never-mind (Phrase)

nˈɛvɚmˌɛnd
nˈɛvɚmˌɛnd
01

Được sử dụng để chỉ ra rằng người ta đang rút lại những gì người ta đã nói hoặc làm

Used to indicate that one is withdrawing what one has said or done

Ví dụ

I never mind if people disagree with my opinions on social issues.

Tôi không bận tâm nếu mọi người không đồng ý với ý kiến của tôi về các vấn đề xã hội.

She never minds discussing sensitive topics during social gatherings.

Cô ấy không bận tâm khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you never mind when friends criticize your social choices?

Bạn có bao giờ không bận tâm khi bạn bè chỉ trích lựa chọn xã hội của bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Never-mind

Không có idiom phù hợp