Bản dịch của từ Hortative trong tiếng Việt

Hortative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hortative (Adjective)

hˈɑɹtətɪv
hˈɑɹtətɪv
01

(so sánh được) thúc giục, khuyên răn, khuyến khích.

Comparable urging exhorting or encouraging.

Ví dụ

The hortative speech encouraged citizens to vote in the upcoming election.

Bài phát biểu khuyến khích công dân đi bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sắp tới.

The campaign was not hortative enough to inspire community involvement.

Chiến dịch không đủ khuyến khích để tạo cảm hứng tham gia cộng đồng.

Was the hortative message effective in promoting social change?

Liệu thông điệp khuyến khích có hiệu quả trong việc thúc đẩy thay đổi xã hội không?

His hortative tone in the essay inspired many to take action.

Tone hortative của anh ấy trong bài luận đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

Her speech lacked hortative elements, failing to motivate the audience.

Bài phát biểu của cô ấy thiếu yếu tố khuyến khích, không thể thúc đẩy khán giả.

02

(ngữ pháp, không thể so sánh được) thuộc một tâm trạng hoặc một loại trạng thái giả định mệnh lệnh của một động từ nhằm khuyến khích mạnh mẽ.

Grammar not comparable of a mood or class of imperative subjunctive moods of a verb for giving strong encouragement.

Ví dụ

The teacher's hortative tone inspired students to volunteer for community service.

Giọng điệu khuyến khích của giáo viên đã truyền cảm hứng cho học sinh tham gia dịch vụ cộng đồng.

The mayor's speech was not hortative; it lacked motivation for citizens.

Bài phát biểu của thị trưởng không mang tính khuyến khích; nó thiếu động lực cho công dân.

Is the president's message hortative enough to motivate the public?

Thông điệp của tổng thống có đủ tính khuyến khích để động viên công chúng không?

Use hortative language to encourage active participation in group discussions.

Sử dụng ngôn ngữ khuyến khích để khuyến khích sự tham gia tích cực trong các cuộc thảo luận nhóm.

Avoid hortative statements that may come across as too forceful or demanding.

Tránh các tuyên bố khuyến khích có thể được coi là quá mạnh mẽ hoặc đòi hỏi.

Hortative (Noun)

hˈɑɹtətɪv
hˈɑɹtətɪv
01

(ngữ pháp) một tâm trạng hoặc một loại tâm trạng giả định mệnh lệnh của một động từ nhằm khuyến khích mạnh mẽ.

Grammar a mood or class of imperative subjunctive moods of a verb for giving strong encouragement.

Ví dụ

The teacher's hortative words inspired students to volunteer for community service.

Những lời khuyến khích của giáo viên đã truyền cảm hứng cho học sinh tham gia phục vụ cộng đồng.

Her hortative advice did not motivate the group to participate in discussions.

Lời khuyên khuyến khích của cô ấy không thúc đẩy nhóm tham gia thảo luận.

Why did the speaker use such hortative language in his speech?

Tại sao diễn giả lại sử dụng ngôn ngữ khuyến khích trong bài phát biểu của mình?

Use hortative mood to encourage the audience in IELTS speaking.

Sử dụng thể hortative để khuyến khích khán giả trong IELTS nói.

Avoid using hortative mood excessively in formal IELTS writing tasks.

Tránh sử dụng thể hortative quá mức trong các bài viết IELTS chính thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hortative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hortative

Không có idiom phù hợp