Bản dịch của từ Nill trong tiếng Việt

Nill

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nill (Verb)

nɪl
nˈɪl
01

(nội động từ, cổ xưa) không sẵn lòng.

(intransitive, archaic) to be unwilling.

Ví dụ

She nill to attend the party due to her shyness.

Cô ấy không thể tham dự bữa tiệc vì sự nhút nhát của mình.

He nill to speak in public because of his anxiety.

Anh ấy không thể nói chuyện trước đám đông vì lo lắng.

They nill to participate in the group discussion because of nervousness.

Họ không thể tham gia vào cuộc thảo luận nhóm vì lo lắng.

02

(chuyển tiếp, cổ xưa) từ chối, bác bỏ, phủ nhận.

(transitive, archaic) to reject, refuse, negate.

Ví dụ

She nill the invitation to the party.

Cô ấy không có lời mời tham dự bữa tiệc.

The organization nill the proposal for funding.

Tổ chức không có đề xuất tài trợ.

He nill the idea of joining the committee.

Anh ấy không có ý tưởng tham gia ủy ban.

03

(phụ trợ phương thức, lỗi thời) không sẵn lòng; sẽ không (+ nguyên thể).

(modal auxiliary, obsolete) to be unwilling; will not (+ infinitive).

Ví dụ

She nill accept the invitation to the party.

Cô ấy sẽ không chấp nhận lời mời tham dự bữa tiệc.

He nill attend the social gathering due to prior commitments.

Anh ấy sẽ không tham dự buổi họp mặt xã hội do đã cam kết trước đó.

They nill participate in the community event because of conflicting schedules.

Họ sẽ không tham gia vào sự kiện cộng đồng vì lịch trình khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nill

Không có idiom phù hợp