Bản dịch của từ Nitrosyl trong tiếng Việt

Nitrosyl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitrosyl (Noun)

nˈaɪtɹəsɪl
nˈaɪtɹəsɪl
01

Nhóm —n=o; cation no+. ngoài ra: một phức chất chứa oxit nitric (no) liên kết với một nguyên tử kim loại dưới dạng phối tử trung tính.

The group —no the cation no also a complex containing nitric oxide no bonded to a metal atom as a neutral ligand.

Ví dụ

Nitrosyl is used in some modern social initiatives for environmental improvement.

Nitrosyl được sử dụng trong một số sáng kiến xã hội hiện đại để cải thiện môi trường.

Nitrosyl is not commonly discussed in social science classes at universities.

Nitrosyl không thường được thảo luận trong các lớp khoa học xã hội tại các trường đại học.

Is nitrosyl important in social discussions about pollution control strategies?

Nitrosyl có quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội về chiến lược kiểm soát ô nhiễm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitrosyl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitrosyl

Không có idiom phù hợp