Bản dịch của từ Non-synonymous trong tiếng Việt

Non-synonymous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-synonymous (Adjective)

nˌɑnsənˈumənəs
nˌɑnsənˈumənəs
01

Của hai hoặc nhiều từ, cách diễn đạt, v.v.: không có nghĩa giống nhau.

Of two or more words expressions etc not having the same meaning.

Ví dụ

Words like 'happy' and 'joyful' are non-synonymous in meaning.

Những từ như 'vui vẻ' và 'hạnh phúc' không đồng nghĩa.

'Sad' is non-synonymous with 'happy' in social contexts.

'Buồn' không đồng nghĩa với 'vui vẻ' trong các bối cảnh xã hội.

Are 'rich' and 'wealthy' non-synonymous terms in social discussions?

'Giàu' và 'thịnh vượng' có phải là những thuật ngữ không đồng nghĩa không?

02

Di truyền học. chỉ định một đột biến điểm (thay đổi cặp bazơ) trong codon dẫn đến thay đổi axit amin được tạo ra trong quá trình dịch mã.

Genetics designating a point mutation basepair change in a codon that results in a change in the amino acid produced during translation.

Ví dụ

The non-synonymous mutation changed the protein structure in humans significantly.

Đột biến không đồng nghĩa đã thay đổi cấu trúc protein ở người một cách đáng kể.

Non-synonymous mutations do not always lead to beneficial traits in society.

Các đột biến không đồng nghĩa không phải lúc nào cũng dẫn đến đặc điểm có lợi trong xã hội.

Are non-synonymous mutations common in the human genome study?

Có phải các đột biến không đồng nghĩa là phổ biến trong nghiên cứu gen người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-synonymous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-synonymous

Không có idiom phù hợp