Bản dịch của từ Nucleotide trong tiếng Việt
Nucleotide
Nucleotide (Noun)
Một hợp chất bao gồm một nucleoside liên kết với một nhóm phốt phát. nucleotide tạo thành đơn vị cấu trúc cơ bản của axit nucleic như dna.
A compound consisting of a nucleoside linked to a phosphate group nucleotides form the basic structural unit of nucleic acids such as dna.
Nucleotide is essential for understanding DNA in social behavior studies.
Nucleotide rất cần thiết để hiểu DNA trong các nghiên cứu hành vi xã hội.
Nucleotides do not directly influence social interactions among individuals.
Nucleotides không ảnh hưởng trực tiếp đến các tương tác xã hội giữa cá nhân.
How do nucleotides affect social dynamics in genetic research?
Nucleotides ảnh hưởng như thế nào đến động lực xã hội trong nghiên cứu di truyền?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp