Bản dịch của từ Nucleotide trong tiếng Việt

Nucleotide

Noun [U/C]

Nucleotide (Noun)

01

Một hợp chất bao gồm một nucleoside liên kết với một nhóm phốt phát. nucleotide tạo thành đơn vị cấu trúc cơ bản của axit nucleic như dna.

A compound consisting of a nucleoside linked to a phosphate group nucleotides form the basic structural unit of nucleic acids such as dna

Ví dụ

Nucleotide is essential for understanding DNA in social behavior studies.

Nucleotide rất cần thiết để hiểu DNA trong các nghiên cứu hành vi xã hội.

Nucleotides do not directly influence social interactions among individuals.

Nucleotides không ảnh hưởng trực tiếp đến các tương tác xã hội giữa cá nhân.

How do nucleotides affect social dynamics in genetic research?

Nucleotides ảnh hưởng như thế nào đến động lực xã hội trong nghiên cứu di truyền?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nucleotide

Không có idiom phù hợp