Bản dịch của từ Phosphate trong tiếng Việt

Phosphate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosphate (Noun)

01

Muối hoặc este của axit photphoric, chứa po₄³⁻ hoặc anion liên quan hoặc nhóm như —opo(oh)₂.

A salt or ester of phosphoric acid containing po₄³⁻ or a related anion or a group such as —opooh₂.

Ví dụ

Phosphate is essential for plant growth in social community gardens.

Phosphate rất cần thiết cho sự phát triển của cây trong vườn cộng đồng.

Many people do not understand the importance of phosphate in agriculture.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của phosphate trong nông nghiệp.

Is phosphate used in local social initiatives for sustainable farming?

Phosphate có được sử dụng trong các sáng kiến xã hội địa phương cho nông nghiệp bền vững không?

02

Một loại nước giải khát sủi bọt có chứa axit photphoric, nước soda và hương liệu.

An effervescent soft drink containing phosphoric acid soda water and flavouring.

Ví dụ

Many people enjoy phosphate drinks during summer picnics at the park.

Nhiều người thích uống nước phosphate trong các buổi picnic mùa hè ở công viên.

Phosphate drinks are not popular at formal social events like weddings.

Nước phosphate không phổ biến trong các sự kiện xã hội trang trọng như đám cưới.

Do you prefer phosphate or soda at social gatherings with friends?

Bạn thích nước phosphate hay nước ngọt trong các buổi gặp gỡ xã hội với bạn bè?

Dạng danh từ của Phosphate (Noun)

SingularPlural

Phosphate

Phosphates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phosphate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosphate

Không có idiom phù hợp