Bản dịch của từ Obiter dictum trong tiếng Việt

Obiter dictum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obiter dictum (Noun)

ˈɑbɪtəɹ dˈɪktəm
ˈɑbɪtəɹ dˈɪktəm
01

Sự bày tỏ quan điểm của thẩm phán tại tòa án hoặc trong một bản án bằng văn bản, nhưng không cần thiết đối với quyết định và do đó không mang tính ràng buộc về mặt pháp lý như một tiền lệ.

A judges expression of opinion uttered in court or in a written judgement but not essential to the decision and therefore not legally binding as a precedent.

Ví dụ

The judge's obiter dictum clarified social issues during the trial of Smith.

Lời nhận định của thẩm phán đã làm rõ các vấn đề xã hội trong phiên tòa của Smith.

The obiter dictum did not influence the final decision in the case.

Lời nhận định không ảnh hưởng đến quyết định cuối cùng trong vụ án.

Did the obiter dictum address any social concerns in the ruling?

Liệu lời nhận định có đề cập đến bất kỳ vấn đề xã hội nào trong phán quyết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obiter dictum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obiter dictum

Không có idiom phù hợp