Bản dịch của từ Object-based learning trong tiếng Việt
Object-based learning
Noun [U/C]

Object-based learning(Noun)
əbdʒˈɛktəst lɝˈnɨŋ
əbdʒˈɛktəst lɝˈnɨŋ
01
Một phương pháp giáo dục mà học sinh tương tác với các đối tượng thực tế để tạo thuận lợi cho việc hiểu và ghi nhớ các khái niệm.
An educational practice where students engage with real-world objects to facilitate understanding and retention of concepts.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một chiến lược sư phạm nhấn mạnh việc học tập thực hành thông qua tương tác với các đối tượng cụ thể.
A pedagogical strategy that emphasizes hands-on learning through interaction with tangible items.
Ví dụ
