Bản dịch của từ Once over trong tiếng Việt

Once over

Idiom

Once over (Idiom)

01

Để kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách nhanh chóng hoặc hời hợt.

To examine or review something quickly or superficially.

Ví dụ

The committee gave the proposal a once over before voting.

Ủy ban đã xem qua đề xuất trước khi bỏ phiếu.

They did not give the report a once over.

Họ đã không xem qua báo cáo.

Did the teacher give the essay a once over?

Giáo viên đã xem qua bài luận chưa?

02

Để xem qua một cái gì đó một lần.

To look over something one time.

Ví dụ

I once over the community report before submitting it to the council.

Tôi đã xem qua báo cáo cộng đồng trước khi nộp cho hội đồng.

She did not once over the social media guidelines for the event.

Cô ấy đã không xem qua hướng dẫn truyền thông xã hội cho sự kiện.

Did you once over the feedback from the community meeting last week?

Bạn đã xem qua phản hồi từ cuộc họp cộng đồng tuần trước chưa?

03

Để đưa ra một đánh giá ngắn gọn về điều gì đó.

To give something a brief assessment.

Ví dụ

The committee gave the proposal a once over before the meeting.

Ủy ban đã xem xét nhanh đề xuất trước cuộc họp.

They did not give the report a once over before submission.

Họ đã không xem xét nhanh báo cáo trước khi nộp.

Did the team give the social plan a once over today?

Nhóm đã xem xét nhanh kế hoạch xã hội hôm nay chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Once over cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Once over

Không có idiom phù hợp