Bản dịch của từ Once over trong tiếng Việt
Once over
Once over (Idiom)
Để kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó một cách nhanh chóng hoặc hời hợt.
To examine or review something quickly or superficially.
The committee gave the proposal a once over before voting.
Ủy ban đã xem qua đề xuất trước khi bỏ phiếu.
They did not give the report a once over.
Họ đã không xem qua báo cáo.
Did the teacher give the essay a once over?
Giáo viên đã xem qua bài luận chưa?
I once over the community report before submitting it to the council.
Tôi đã xem qua báo cáo cộng đồng trước khi nộp cho hội đồng.
She did not once over the social media guidelines for the event.
Cô ấy đã không xem qua hướng dẫn truyền thông xã hội cho sự kiện.
Did you once over the feedback from the community meeting last week?
Bạn đã xem qua phản hồi từ cuộc họp cộng đồng tuần trước chưa?
Để đưa ra một đánh giá ngắn gọn về điều gì đó.
To give something a brief assessment.
The committee gave the proposal a once over before the meeting.
Ủy ban đã xem xét nhanh đề xuất trước cuộc họp.
They did not give the report a once over before submission.
Họ đã không xem xét nhanh báo cáo trước khi nộp.
Did the team give the social plan a once over today?
Nhóm đã xem xét nhanh kế hoạch xã hội hôm nay chưa?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Once over cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp