Bản dịch của từ One's thing trong tiếng Việt

One's thing

Pronoun Noun [C] Idiom

One's thing (Pronoun)

wˈʌnz θˈɪŋ
wˈʌnz θˈɪŋ
01

Dùng để thể hiện sự sở hữu hoặc mối quan hệ với người nói.

Used to show possession or a relationship with the speaker.

Ví dụ

Social media is one's thing for connecting with friends and family.

Mạng xã hội là sở thích của người dùng để kết nối bạn bè và gia đình.

It's not one's thing to attend large social gatherings or parties.

Đi dự tiệc lớn không phải là sở thích của người đó.

Is volunteering at shelters one's thing for making a difference?

Tình nguyện tại các nơi trú ẩn có phải là sở thích của người đó không?

One's thing (Noun Countable)

wˈʌnz θˈɪŋ
wˈʌnz θˈɪŋ
01

Một đối tượng thuộc về hoặc được liên kết với một người hoặc một nhóm cụ thể.

An object that belongs to or is associated with a particular person or group.

Ví dụ

My friend's phone is definitely one's thing in social gatherings.

Điện thoại của bạn tôi chắc chắn là đồ của mình trong các buổi gặp mặt xã hội.

Her jacket is not just one's thing; it's very stylish too.

Chiếc áo khoác của cô ấy không chỉ là đồ của mình; nó cũng rất thời trang.

Is that book really one's thing for your social studies class?

Cuốn sách đó có thực sự là đồ của mình cho lớp học xã hội không?

One's thing (Idiom)

01

Một cái gì đó mà một người nổi tiếng hoặc chuyên về.

Something that one is well known for or specializes in.

Ví dụ

Social media is definitely my thing; I use it daily.

Mạng xã hội chắc chắn là sở trường của tôi; tôi sử dụng hàng ngày.

Public speaking is not my thing; I prefer writing.

Nói trước công chúng không phải là sở trường của tôi; tôi thích viết.

Is volunteering your thing, or do you prefer paid work?

Tình nguyện có phải là sở trường của bạn không, hay bạn thích công việc có lương?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng One's thing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] For farmers are ageing; in Vietnam, the average age of farmers is 50 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] For there are often better career prospects available outside their hometown to people of working ages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] One for sure that I could not run neither to the bank nor the ATM to transfer the money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] One for sure is that this would be a great head start for children to improve their reading habit later in life [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with One's thing

Không có idiom phù hợp