ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Open reduction
Một thủ tục phẫu thuật để điều chỉnh một gãy xương bằng cách tiếp cận phẫu thuật và sửa chữa.
A surgical procedure to correct a fracture by means of surgical exposure and repair.
Hành động phơi bày và tái định hình các xương trong quá trình phẫu thuật để đảm bảo hồi phục đúng cách.
The act of exposing and realigning the bones during surgery to ensure proper healing.
Một phương pháp điều trị cho các gãy xương liên quan đến phẫu thuật mở để tiếp cận vị trí gãy.
A treatment method for fractures that involves open surgery to access the fracture site.