Bản dịch của từ Opt in trong tiếng Việt

Opt in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opt in (Phrase)

ˈɑpt ɨn
ˈɑpt ɨn
01

Chọn tham gia vào việc gì đó.

To choose to participate in something.

Ví dụ

Many people opt in to volunteer for community clean-up events.

Nhiều người chọn tham gia tình nguyện cho các sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Not everyone opts in for social media campaigns.

Không phải ai cũng chọn tham gia các chiến dịch truyền thông xã hội.

Do you opt in for local charity events every year?

Bạn có chọn tham gia các sự kiện từ thiện địa phương mỗi năm không?

02

Đồng ý tham gia vào một hoạt động cụ thể.

To agree to take part in a particular activity.

Ví dụ

Many students opt in for social clubs at university every semester.

Nhiều sinh viên tham gia các câu lạc bộ xã hội tại trường đại học mỗi học kỳ.

Not all citizens opt in for community service programs in their area.

Không phải tất cả công dân đều tham gia các chương trình phục vụ cộng đồng trong khu vực của họ.

Do you think people should opt in for social events more often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên hơn không?

03

Quyết định lựa chọn một phương án hoặc giải pháp thay thế cụ thể.

To decide to opt for a specific option or alternative.

Ví dụ

Many students opt in for online classes during the pandemic.

Nhiều sinh viên chọn tham gia các lớp học trực tuyến trong đại dịch.

Not all families opt in for government assistance programs.

Không phải tất cả các gia đình đều chọn tham gia các chương trình hỗ trợ của chính phủ.

Did you opt in for the community service project last month?

Bạn đã chọn tham gia dự án phục vụ cộng đồng tháng trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/opt in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In contrast, only 200,000 visitors for the national museum as their destination in these two months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] If I want something healthier, I might for fresh fruit with Vietnamese chilli salt [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It has created a situation where people increasingly for virtual experiences over face-to-face interactions [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of permanent homes, young people can for temporary houses like homestays or rented houses to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Opt in

Không có idiom phù hợp