Bản dịch của từ Orange fly trong tiếng Việt

Orange fly

Noun [U/C]

Orange fly (Noun)

ˈɔɹənfˌɛli
ˈɔɹənfˌɛli
01

Câu cá. một con ruồi có thân màu cam và đôi cánh màu đen, dùng làm mồi; một con ruồi nhân tạo bắt chước điều này. bây giờ hiếm.

Angling. a fly with an orange body and black wings, used as bait; an artificial fly imitating this. now rare.

Ví dụ

He caught a trout using an orange fly.

Anh ấy bắt được một con cá hồi bằng một con ruồi cam.

Anglers used orange flies during the fishing competition.

Người câu cá sử dụng các con ruồi cam trong cuộc thi câu cá.

02

Một loài ruồi giấm có ấu trùng phá hoại cam. hiếm.

A fruit fly whose larvae infest oranges. rare.

Ví dụ

The orange fly larvae ruined the entire orange harvest.

Sâu ruồi cam làm hỏng toàn bộ vụ cam.

Farmers struggle to control the population of orange flies.

Nông dân đấu tranh để kiểm soát dân số ruồi cam.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orange fly

Không có idiom phù hợp