Bản dịch của từ Orion trong tiếng Việt

Orion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orion (Noun)

ɔɹˈɑɪn̩
oʊɹˈɑɪn̩
01

Chòm sao lớn và nổi bật nằm trên đường xích đạo thiên thể giữa kim ngưu và song tử có những ngôi sao rất rực rỡ.

Large and prominent constellation lying on the celestial equator between taurus and gemini having very brilliant stars.

Ví dụ

Orion is a well-known constellation visible in the night sky.

Orion là một chòm sao nổi tiếng nhìn thấy trên bầu trời đêm.

Many cultures have stories and myths associated with Orion.

Nhiều nền văn hóa có câu chuyện và truyền thuyết liên quan đến Orion.

Orion's belt is a distinctive feature in the constellation.

Dây đeo của Orion là một đặc điểm nổi bật trong chòm sao.

02

Một gia đình quý tộc người đức có nguồn gốc từ agnes bernauer.

A german noble family that is descended from agnes bernauer.

Ví dụ

The Orion family has a long history in German nobility.

Gia đình Orion có một lịch sử lâu dài trong quý tộc Đức.

Agnes Bernauer's descendants are part of the Orion lineage.

Hậu duệ của Agnes Bernauer là một phần của dòng họ Orion.

The Orion family is well-known for their contributions to society.

Gia đình Orion nổi tiếng với những đóng góp cho xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orion

Không có idiom phù hợp