Bản dịch của từ Osier trong tiếng Việt

Osier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osier (Noun)

ˈoʊ.zi.ɚ
ˈoʊ.zi.ɚ
01

Một loài liễu á-âu nhỏ mọc chủ yếu ở môi trường ẩm ướt. nó thường được ghép lại, là nguồn cung cấp chính các chồi dài linh hoạt (cây khô) được sử dụng trong nghề đan rổ.

A small eurasian willow which grows mostly in wet habitats it is usually coppiced being a major source of the long flexible shoots withies used in basketwork.

Ví dụ

The osier is essential for making traditional baskets in our community.

Osier rất quan trọng để làm giỏ truyền thống trong cộng đồng của chúng tôi.

They do not use osier for modern furniture design anymore.

Họ không còn sử dụng osier cho thiết kế nội thất hiện đại nữa.

Is osier still popular for crafts in local markets today?

Osier vẫn phổ biến cho thủ công mỹ nghệ ở các chợ địa phương hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/osier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osier

Không có idiom phù hợp