Bản dịch của từ Out tray trong tiếng Việt

Out tray

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out tray (Noun)

ˈaʊt tɹˈeɪ
ˈaʊt tɹˈeɪ
01

Một khay đựng giấy tờ sắp được gửi đi nơi khác.

A tray for papers that are due to be sent somewhere else.

Ví dụ

The out tray is full of documents for the meeting next week.

Khay giấy ra đầy tài liệu cho cuộc họp tuần tới.

There are no papers in the out tray today.

Hôm nay không có tài liệu nào trong khay giấy ra.

Is the out tray organized for the community project submissions?

Khay giấy ra có được sắp xếp cho dự án cộng đồng không?

Out tray (Idiom)

01

Một tình huống trong đó ai đó có quá nhiều việc phải làm và phải hoàn thành nó một cách nhanh chóng hoặc giao nó cho người khác.

A situation in which someone has too much work to do and has to finish it quickly or give it to someone else.

Ví dụ

Her out tray was full of reports for the social committee.

Hộp ra của cô ấy đầy báo cáo cho ủy ban xã hội.

He doesn't have an out tray; he manages his tasks effectively.

Anh ấy không có hộp ra; anh ấy quản lý công việc hiệu quả.

Is your out tray overflowing with social event planning papers?

Hộp ra của bạn có đầy giấy tờ lên kế hoạch sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out tray/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out tray

Không có idiom phù hợp