Bản dịch của từ Outcast trong tiếng Việt

Outcast

AdjectiveNoun [U/C]

Outcast (Adjective)

ˈaʊtkæst
ˈaʊtkæst
01

(của một người) bị từ chối hoặc tẩy chay.

Of a person rejected or ostracized

Ví dụ

The outcast student sat alone at lunchtime.

Học sinh bị lạc hậu ngồi một mình vào giờ ăn trưa.

She felt like an outcast after moving to a new town.

Cô ấy cảm thấy như một người bị lạc khi chuyển đến một thị trấn mới.

The outcast employee was excluded from team activities.

Nhân viên bị lạc hậu bị loại trừ khỏi các hoạt động nhóm.

Outcast (Noun)

ˈaʊtkæst
ˈaʊtkæst
01

Một người đã bị xã hội hoặc nhóm xã hội của họ từ chối hoặc tẩy chay.

A person who has been rejected or ostracized by their society or social group

Ví dụ

The outcast found solace in a new community.

Người bị tống khứ tìm thấy niềm an ủi trong một cộng đồng mới.

She felt like an outcast after being excluded from the group.

Cô cảm thấy như một người bị tống khứ sau khi bị loại trừ khỏi nhóm.

The outcast longed for acceptance and understanding from others.

Người bị tống khứ khao khát được chấp nhận và hiểu biết từ người khác.

Kết hợp từ của Outcast (Noun)

CollocationVí dụ

Social outcast

Người bị xã hội ruồng bỏ

She felt like a social outcast after being excluded from the group.

Cô ấy cảm thấy như một người bị xã hội từ chối sau khi bị loại khỏi nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Outcast

Không có idiom phù hợp