Bản dịch của từ Overkilling trong tiếng Việt

Overkilling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overkilling (Noun)

01

Hành động hoặc hành vi giết hại nhiều hơn mức được khuyến khích hoặc cần thiết; đặc biệt là việc giết hại quá nhiều động vật được sử dụng làm thực phẩm, v.v., do đó làm giảm nguồn cung.

The act or practice of killing more than is advisable or necessary especially the killing of too many of an animal used for food etc thus diminishing the supply.

Ví dụ

Overkilling of whales is a controversial practice in some countries.

Việc quá mức giết cá voi là một phương pháp gây tranh cãi ở một số quốc gia.

We should avoid overkilling to protect endangered species.

Chúng ta nên tránh việc giết quá mức để bảo vệ các loài đang bị đe dọa.

Is overkilling of animals a serious environmental issue in your country?

Việc giết quá mức động vật có phải là một vấn đề môi trường nghiêm trọng ở quốc gia của bạn không?

Overkilling animals for food is unethical.

Việc giết chóc động vật để làm thức ăn là không đạo đức.

We should avoid overkilling to protect the environment.

Chúng ta nên tránh việc giết chóc để bảo vệ môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overkilling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overkilling

Không có idiom phù hợp