Bản dịch của từ Pacification trong tiếng Việt

Pacification

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pacification (Noun)

pˌæsəfəkˈeiʃn̩
pˌæsɪfɪkˈeiʃn̩
01

Hành động bình định hoặc trạng thái được bình định; nhân nhượng.

The act of pacifying or the state of being pacified; appeasement.

Ví dụ

The government initiated a pacification program to restore peace in the region.

Chính phủ khởi xướng một chương trình hòa bình để phục hồi hòa bình trong khu vực.

The pacification efforts resulted in a significant decrease in violent incidents.

Các nỗ lực hòa bình đã dẫn đến sự giảm đáng kể về các vụ việc bạo lực.

The success of the pacification process was celebrated by the community.

Sự thành công của quá trình hòa bình đã được cộng đồng ăn mừng.

Pacification (Verb)

pˌæsəfəkˈeiʃn̩
pˌæsɪfɪkˈeiʃn̩
01

Xoa dịu.

To appease.

Ví dụ

The government initiated pacification efforts to calm the unrest.

Chính phủ khởi xướng nỗ lực làm dịu để làm dịu sự bất ổn.

Community leaders organized events to pacify the angry residents.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng tổ chức sự kiện để làm dịu cư dân tức giận.

The social worker's presence helped pacify the tense situation effectively.

Sự hiện diện của người làm công tác xã hội giúp làm dịu tình hình căng thẳng hiệu quả.

02

Mang lại hoặc khôi phục lại trạng thái hòa bình hoặc yên tĩnh; im lặng; bình tĩnh.

To bring or restore to a state of peace or tranquility; quiet; calm.

Ví dụ

The government initiated a pacification program to reduce social unrest.

Chính phủ khởi xướng một chương trình làm yên bình để giảm bất ổn xã hội.

The community leaders worked together to pacify the situation after protests.

Các lãnh đạo cộng đồng hợp tác để làm yên bình tình hình sau các cuộc biểu tình.

The organization's efforts in pacifying conflicts led to social harmony.

Những nỗ lực của tổ chức trong việc làm yên bình xung đột đã dẫn đến hòa bình xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pacification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Overall, it is clear that the majority of the world population resided in the Asia region in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] The number of international travellers from Asia grew quickly, rising from 80.3 million in 1995 to over 138 million in 2005 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] Regarding the population distribution, 54% of the world population lived in the Asia region in 2000, by far higher than the other regions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] In 1990, over 280 million Europeans travelled internationally, while 80 million Americans and 60 million people from the Asia region also travelled abroad [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023

Idiom with Pacification

Không có idiom phù hợp