Bản dịch của từ Paleo trong tiếng Việt

Paleo

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paleo (Adjective)

pˈeɪlioʊ
pˈeɪlioʊ
01

Liên quan đến thời tiền sử, trước khi phát triển nông nghiệp.

Relating to the prehistoric period, before the development of agriculture.

Ví dụ

Paleo societies relied on hunting and gathering for survival.

Các xã hội thời kỳ đồ đá dựa vào săn bắt và hái lượm để sống sót.

Paleo art depicted animals and natural scenes from ancient times.

Nghệ thuật thời kỳ đồ đá miêu tả động vật và cảnh tự nhiên từ thời cổ đại.

Paleo communities had simple tools and lived in caves or tents.

Các cộng đồng thời kỳ đồ đá sử dụng công cụ đơn giản và sống trong hang động hoặc lều.

Paleo (Noun)

pˈeɪlioʊ
pˈeɪlioʊ
01

Một chế độ ăn uống hoặc cách ăn uống thời đồ đá cũ, đặc trưng bằng cách chỉ tiêu thụ những thực phẩm được cho là có sẵn cho con người trong thời tiền sử.

A paleolithic diet or way of eating, characterized by consuming only foods presumed to have been available to humans during the prehistoric era.

Ví dụ

She follows a strict paleo diet for health reasons.

Cô ấy tuân theo một chế độ ăn kiêng paleo nghiêm ngặt vì lý do sức khỏe.

The paleo lifestyle has gained popularity among fitness enthusiasts.

Lối sống paleo đã trở nên phổ biến trong cộng đồng người yêu thể dục.

Many restaurants now offer paleo-friendly menu options for customers.

Nhiều nhà hàng hiện nay cung cấp các món ăn phù hợp với chế độ ăn paleo cho khách hàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paleo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paleo

Không có idiom phù hợp