Bản dịch của từ Palliative trong tiếng Việt

Palliative

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Palliative (Adjective)

pˈæliətɪv
pˈælieɪtɪv
01

(của một loại thuốc hoặc chăm sóc y tế) giảm đau mà không cần giải quyết nguyên nhân gây ra tình trạng này.

Of a medicine or medical care relieving pain without dealing with the cause of the condition.

Ví dụ

The palliative care team provided comfort to the terminally ill patients.

Đội ngũ chăm sóc giảm đau mang lại sự thoải mái cho bệnh nhân suy giảm.

She received palliative treatment to manage her chronic pain symptoms.

Cô ấy nhận được liệu pháp giảm đau để kiểm soát triệu chứng đau mãn tính của mình.

The hospice offers palliative services to improve quality of life.

Nhà dưỡng lão cung cấp dịch vụ giảm đau để cải thiện chất lượng cuộc sống.

Dạng tính từ của Palliative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Palliative

Giảm nhẹ

More palliative

Giảm nhẹ thêm

Most palliative

Giảm nhẹ nhất

Palliative (Noun)

pˈæliətɪv
pˈælieɪtɪv
01

Thuốc giảm nhẹ, biện pháp, v.v.

A palliative medicine measure etc.

Ví dụ

The hospice provided palliative care for terminally ill patients.

Nhà tế bần cung cấp chăm sóc giảm đau cho bệnh nhân không thể chữa khỏi.

She decided to pursue a career in palliative medicine to help others.

Cô quyết định theo đuổi sự nghiệp y học giảm đau để giúp đỡ người khác.

The foundation raised funds to support palliative services in the community.

Tổ chức gây quỹ để hỗ trợ dịch vụ giảm đau trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Palliative (Noun)

SingularPlural

Palliative

Palliatives

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/palliative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Palliative

Không có idiom phù hợp