Bản dịch của từ Pangea trong tiếng Việt

Pangea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pangea (Noun)

pˈeɪndʒi
pˈeɪndʒi
01

Một vùng đất giả thuyết được cho là đã tồn tại trong thời kỳ cuối đại cổ sinh và đầu đại trung sinh, khi tất cả các lục địa được nối lại với nhau.

A hypothetical landmass believed to have existed during the late paleozoic and early mesozoic eras when all continents were joined together.

Ví dụ

Pangea was a supercontinent that existed over 300 million years ago.

Pangea là một siêu lục địa đã tồn tại cách đây hơn 300 triệu năm.

Many scientists do not believe Pangea existed in its proposed form.

Nhiều nhà khoa học không tin rằng Pangea tồn tại theo hình dạng được đề xuất.

Did Pangea really connect all continents together during its existence?

Liệu Pangea có thực sự kết nối tất cả các lục địa với nhau không?

02

Một thuật ngữ được sử dụng trong địa chất để chỉ siêu lục địa được tập hợp từ tất cả các lớp vỏ lục địa.

A term used in geology to refer to the supercontinent assembled from all continental crust.

Ví dụ

Pangea was a supercontinent that existed over 200 million years ago.

Pangea là một siêu lục địa đã tồn tại hơn 200 triệu năm trước.

Pangea is not a term used in modern social discussions today.

Pangea không phải là thuật ngữ được sử dụng trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Is Pangea relevant to our understanding of social geography today?

Pangea có liên quan đến sự hiểu biết của chúng ta về địa lý xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pangea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pangea

Không có idiom phù hợp