Bản dịch của từ Paleozoic trong tiếng Việt

Paleozoic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paleozoic (Adjective)

peɪliəzˈoʊɪk
peɪliəzˈoʊɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị thời đại giữa tiền cambri và đại trung sinh (khoảng 570 đến 230 triệu năm trước) được đánh dấu bằng sự tiến hóa của động vật có xương sống đầu tiên.

Relating to or denoting the era between the precambrian eon and the mesozoic era about 570 to 230 million years ago which was marked by the evolution of the first vertebrates.

Ví dụ

The paleozoic era saw the rise of early fish species in oceans.

Thời kỳ paleozoic chứng kiến sự xuất hiện của các loài cá cổ đại trong đại dương.

Paleozoic fossils are not commonly found in modern social discussions.

Hóa thạch paleozoic không thường được nhắc đến trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Did you study the paleozoic era in your social science class?

Bạn đã học về thời kỳ paleozoic trong lớp khoa học xã hội chưa?

Paleozoic (Noun)

peɪliəzˈoʊɪk
peɪliəzˈoʊɪk
01

Thời đại paleozoi hoặc hệ thống đá lắng đọng trong thời kỳ đó.

The paleozoic era or the system of rocks deposited during it.

Ví dụ

The Paleozoic era lasted from 541 to 252 million years ago.

Thời kỳ Paleozoic kéo dài từ 541 đến 252 triệu năm trước.

The Paleozoic period did not include any dinosaurs at all.

Thời kỳ Paleozoic hoàn toàn không có khủng long.

What major events occurred during the Paleozoic era in history?

Những sự kiện lớn nào đã xảy ra trong thời kỳ Paleozoic?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paleozoic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paleozoic

Không có idiom phù hợp