Bản dịch của từ Paramount trong tiếng Việt

Paramount

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paramount (Adjective)

pˈæɹəmaʊnt
pˈæɹəmˌaʊnt
01

Có quyền lực tối cao.

Having supreme power.

Ví dụ

Her paramount position in the company was undeniable.

Vị trí paramount của cô ấy trong công ty không thể phủ nhận.

Education is paramount for a better society.

Giáo dục là paramount cho một xã hội tốt đẹp hơn.

The paramount importance of community support cannot be overstated.

Sự quan trọng paramount của sự hỗ trợ cộng đồng không thể phóng đại.

02

Quan trọng hơn bất cứ điều gì khác; tối cao.

More important than anything else supreme.

Ví dụ

Education is paramount for social progress.

Giáo dục là điều quan trọng nhất cho tiến bộ xã hội.

Her paramount concern is the welfare of children.

Mối quan tâm hàng đầu của cô ấy là phúc lợi của trẻ em.

The paramount goal is to reduce poverty in communities.

Mục tiêu hàng đầu là giảm nghèo trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Paramount (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Paramount

Tối thượng

-

-

Paramount (Noun)

pˈæɹəmaʊnt
pˈæɹəmˌaʊnt
01

Một thành phố ở phía tây nam california, phía đông nam los angeles; dân số 55.236 (ước tính năm 2008).

A city in southwestern california southeast of los angeles population 55236 est 2008.

Ví dụ

Paramount is a city in California with a population of 55,236.

Paramount là một thành phố tại California với dân số 55,236.

In 2008, the estimated population of Paramount was 55,236 people.

Năm 2008, dân số ước lượng của Paramount là 55,236 người.

The city of Paramount is located southeast of Los Angeles.

Thành phố Paramount nằm về phía đông nam của Los Angeles.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paramount cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Therefore, social skills are for effective leadership and management, which in turn contribute to overall job success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Some argue that exploring other disciplines can broaden knowledge and skills, while others believe that dedicating all their time and attention to their qualification is [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Paramount

Không có idiom phù hợp