Bản dịch của từ Pariah trong tiếng Việt

Pariah

Noun [U/C]

Pariah (Noun)

pɚˈɑɪə
pəɹˈɑɪə
01

Một kẻ bị ruồng bỏ.

An outcast.

Ví dụ

After the scandal, she became a social pariah.

Sau vụ bê bối, cô ấy trở thành một người bị tẩy chay xã hội.

The pariah was isolated from the community due to his actions.

Người bị tẩy chay bị cô lập khỏi cộng đồng vì hành động của mình.

02

Một thành viên của một dân tộc bản địa ở miền nam ấn độ ban đầu hoạt động như những người đánh trống nghi lễ nhưng sau đó có đẳng cấp thấp.

A member of an indigenous people of southern india originally functioning as ceremonial drummers but later having a low caste.

Ví dụ

The pariah faced discrimination due to their low caste status.

Người Pariah phải đối mặt với sự phân biệt đối xử do địa vị tầng lớp thấp của họ.

Pariahs in society struggled to overcome the stigma attached to them.

Những người Pariah trong xã hội đấu tranh để vượt qua sự kỳ thị gắn liền với họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pariah

Không có idiom phù hợp