Bản dịch của từ Parliamentarian trong tiếng Việt

Parliamentarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parliamentarian (Adjective)

pɑɹləmɛntˈɛɹin
pɑɹləmntˈɛɹin
01

Liên quan đến đầu tròn.

Relating to the roundheads.

Ví dụ

The parliamentarian group advocated for social reforms in 1640s England.

Nhóm nghị viện đã ủng hộ cải cách xã hội ở Anh những năm 1640.

The parliamentarian policies did not address poverty effectively during the Civil War.

Các chính sách nghị viện không giải quyết hiệu quả vấn đề nghèo đói trong Nội chiến.

Did the parliamentarian leaders support equality for all citizens in 1642?

Các nhà lãnh đạo nghị viện có ủng hộ bình đẳng cho mọi công dân vào năm 1642 không?

02

Liên quan đến quốc hội hoặc các thành viên của quốc hội.

Relating to a parliament or its members.

Ví dụ

The parliamentarian debate focused on social issues like education and healthcare.

Cuộc tranh luận của nghị sĩ tập trung vào các vấn đề xã hội như giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Many parliamentarian members do not support the new social policies proposed.

Nhiều thành viên nghị viện không ủng hộ các chính sách xã hội mới được đề xuất.

Are parliamentarian members aware of the current social challenges facing citizens?

Các thành viên nghị viện có nhận thức về những thách thức xã hội hiện tại không?

Parliamentarian (Noun)

pɑɹləmɛntˈɛɹin
pɑɹləmntˈɛɹin
01

Một người ủng hộ nghị viện trong nội chiến anh; một đầu tròn.

A supporter of parliament in the english civil war a roundhead.

Ví dụ

The parliamentarian supported the Roundheads during the English Civil War.

Người ủng hộ đã hỗ trợ các Roundheads trong Nội chiến Anh.

The parliamentarian did not agree with the King's decisions in 1642.

Người ủng hộ không đồng ý với quyết định của Vua vào năm 1642.

Was the parliamentarian influential in the social changes of that era?

Liệu người ủng hộ có ảnh hưởng đến những thay đổi xã hội thời đó không?

02

Một thành viên quốc hội, đặc biệt là người thông thạo các thủ tục và có kinh nghiệm tranh luận.

A member of a parliament especially one well versed in its procedure and experienced in debate.

Ví dụ

Mr. Smith is a skilled parliamentarian in the city council meetings.

Ông Smith là một nghị sĩ có kỹ năng trong các cuộc họp hội đồng thành phố.

She is not a parliamentarian and struggles with debate rules.

Cô ấy không phải là một nghị sĩ và gặp khó khăn với quy tắc tranh luận.

Is John a parliamentarian in the state assembly or not?

John có phải là một nghị sĩ trong hội đồng tiểu bang không?

Dạng danh từ của Parliamentarian (Noun)

SingularPlural

Parliamentarian

Parliamentarians

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parliamentarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parliamentarian

Không có idiom phù hợp