Bản dịch của từ Paroxetine trong tiếng Việt

Paroxetine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paroxetine (Noun)

pˌɛɹəksˈɛtsən
pˌɛɹəksˈɛtsən
01

Thuốc chống trầm cảm là chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc và cũng được sử dụng để điều trị rối loạn lo âu. [nhãn hiệu của loại thuốc này là seroxat. tên hóa học: (-)-trans-4-(p-fluorophenyl)-3-{[3,4-(methylenedioxy)phenoxy]-methyl}piperidin.]

An antidepressant that is a selective serotonin reuptake inhibitor and is also used for the treatment of anxiety disorders a trademark for this drug is seroxat chemical name −trans4pfluorophenyl334methylenedioxyphenoxymethylpiperidine.

Ví dụ

Paroxetine is widely prescribed for anxiety and depression in the U.S.

Paroxetine được kê đơn rộng rãi cho lo âu và trầm cảm ở Mỹ.

Many people do not know paroxetine's side effects, like nausea or dizziness.

Nhiều người không biết tác dụng phụ của paroxetine, như buồn nôn hoặc chóng mặt.

Is paroxetine effective for treating social anxiety disorder in adults?

Paroxetine có hiệu quả trong việc điều trị rối loạn lo âu xã hội ở người lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paroxetine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paroxetine

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.