Bản dịch của từ Part time trong tiếng Việt

Part time

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Part time (Noun)

pɑɹt tɑɪm
pɑɹt tɑɪm
01

Một vị trí được trả lương chỉ bao gồm một số giờ làm việc giới hạn mỗi tuần.

A paid position that involves only a limited number of hours of work per week.

Ví dụ

She works part time at the local cafe.

Cô ấy làm việc bán thời gian tại quán cafe địa phương.

Part-time jobs are popular among students for extra income.

Công việc bán thời gian phổ biến trong số sinh viên để kiếm thêm thu nhập.

The company offers part-time positions for flexibility.

Công ty cung cấp vị trí bán thời gian cho sự linh hoạt.

Part time (Adjective)

pɑɹt tɑɪm
pɑɹt tɑɪm
01

Đã hoàn thành, bàn giao hoặc thực hiện chỉ trong một phần thời gian làm việc thông thường.

Completed, delivered, or carried out for only a part of the usual work period.

Ví dụ

She took on a part-time job to support her studies.

Cô ấy nhận một công việc bán thời gian để hỗ trợ việc học của mình.

The part-time employees work three days a week.

Các nhân viên bán thời gian làm việc ba ngày một tuần.

He enjoys the flexibility of his part-time schedule.

Anh ấy thích sự linh hoạt của lịch làm việc bán thời gian của mình.

02

Của hoặc liên quan đến công việc bán thời gian.

Of or relating to part-time work.

Ví dụ

She works a part-time job to support her studies.

Cô ấy làm việc bán thời gian để hỗ trợ việc học của mình.

Part-time employees enjoy flexible working hours in the company.

Nhân viên làm việc bán thời gian được hưởng giờ làm việc linh hoạt tại công ty.

The cafe hired part-time staff during the busy holiday season.

Quán cà phê thuê nhân viên làm việc bán thời gian trong mùa lễ bận rộn.

Part time (Adverb)

pɑɹt tɑɪm
pɑɹt tɑɪm
01

Không toàn thời gian; chỉ trong một phần của ngày hoặc tuần làm việc.

Not full-time; for only part of a working day or week.

Ví dụ

She works part time at the local library.

Cô ấy làm việc bán thời gian tại thư viện địa phương.

He studies part time while managing his family business.

Anh ấy học bán thời gian trong khi quản lý công việc gia đình.

Many students opt for part-time jobs during university.

Nhiều sinh viên chọn làm việc bán thời gian trong thời đại học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/part time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] This may detract from the experience by causing students to incur debt or work during their gap year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He was busy as a bee, doing jobs in the daytime and burning the midnight oil night after night [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] We were so up to our ears in preparing for exams as well as working that we forgot to book the bus tickets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] For one, most jobs students can do, like bartending or tutoring, only offer quite low salaries, certainly not enough to contribute to their retirement [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Part time

Không có idiom phù hợp