Bản dịch của từ Partner for success trong tiếng Việt
Partner for success

Partner for success (Noun)
Một người tham gia vào một công việc cùng với người khác, đặc biệt là trong một nghề nghiệp hoặc kinh doanh.
A person who takes part in an undertaking with another, especially in a business or profession.
My partner for success is Sarah, who runs a local café.
Đối tác thành công của tôi là Sarah, người điều hành một quán cà phê địa phương.
John is not my partner for success in this community project.
John không phải là đối tác thành công của tôi trong dự án cộng đồng này.
Is Maria your partner for success in the upcoming charity event?
Maria có phải là đối tác thành công của bạn trong sự kiện từ thiện sắp tới không?
Một người phối ngẫu; một người mà mình chia sẻ một mối quan hệ thân mật.
A spouse; a person with whom one shares an intimate relationship.
John believes his partner for success is his wife, Sarah.
John tin rằng bạn đời thành công của anh là vợ anh, Sarah.
Not everyone finds a partner for success in their relationships.
Không phải ai cũng tìm được bạn đời thành công trong các mối quan hệ.
Is your partner for success supportive of your social goals?
Bạn đời thành công của bạn có ủng hộ các mục tiêu xã hội của bạn không?
Mỗi thành viên trong một quan hệ đối tác.
Each member of a partnership.
My friend is a great partner for success in our project.
Bạn tôi là một đối tác tuyệt vời cho thành công trong dự án của chúng tôi.
She is not a reliable partner for success in group discussions.
Cô ấy không phải là một đối tác đáng tin cậy cho thành công trong thảo luận nhóm.
Is he your partner for success in the upcoming competition?
Anh ấy có phải là đối tác của bạn cho thành công trong cuộc thi sắp tới không?