Bản dịch của từ Passive euthanasia trong tiếng Việt

Passive euthanasia

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passive euthanasia (Noun)

pˈæsɨv jˌuθənˈeɪʒə
pˈæsɨv jˌuθənˈeɪʒə
01

Việc giết chết không đau đớn một bệnh nhân mắc một căn bệnh nan y và đau đớn hoặc trong tình trạng hôn mê không hồi phục.

The painless killing of a patient suffering from an incurable and painful disease or in an irreversible coma.

Ví dụ

Many countries allow passive euthanasia for terminally ill patients.

Nhiều quốc gia cho phép việc trợ tử thụ động cho bệnh nhân giai đoạn cuối.

Passive euthanasia is not legal in all states in the USA.

Trợ tử thụ động không hợp pháp ở tất cả các tiểu bang của Mỹ.

Is passive euthanasia a humane choice for suffering patients?

Trợ tử thụ động có phải là lựa chọn nhân đạo cho bệnh nhân đau đớn không?

Passive euthanasia (Adjective)

pˈæsɨv jˌuθənˈeɪʒə
pˈæsɨv jˌuθənˈeɪʒə
01

Liên quan đến hoặc chỉ ra trạng thái bị giết một cách không đau đớn.

Relating to or indicating a state of being killed painlessly.

Ví dụ

Many people support passive euthanasia for terminally ill patients like John.

Nhiều người ủng hộ việc hỗ trợ kết thúc cuộc sống cho bệnh nhân như John.

Passive euthanasia is not legal in all countries, like Vietnam.

Hỗ trợ kết thúc cuộc sống không hợp pháp ở tất cả các quốc gia, như Việt Nam.

Is passive euthanasia a humane choice for suffering patients?

Hỗ trợ kết thúc cuộc sống có phải là lựa chọn nhân đạo cho bệnh nhân đau khổ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passive euthanasia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passive euthanasia

Không có idiom phù hợp