Bản dịch của từ Pay band trong tiếng Việt
Pay band

Pay band (Noun)
Một khoảng lương cho một công việc hoặc vị trí cụ thể.
A range of pay rates for a particular job or position.
The pay band for teachers in California is quite competitive.
Bảng lương cho giáo viên ở California rất cạnh tranh.
The pay band does not reflect the cost of living in New York.
Bảng lương không phản ánh chi phí sinh hoạt ở New York.
What is the pay band for social workers in Texas?
Bảng lương cho nhân viên xã hội ở Texas là gì?
The pay band for teachers in California is quite competitive.
Bảng lương cho giáo viên ở California khá cạnh tranh.
Many workers do not understand their pay band clearly.
Nhiều công nhân không hiểu rõ bảng lương của họ.
What is the pay band for entry-level positions in this company?
Bảng lương cho vị trí cấp đầu vào trong công ty này là gì?
Một nhóm các mức lương khác nhau định nghĩa cấu trúc bồi thường trong một tổ chức.
A grouping of different salary levels that defines the compensation structure within an organization.
The company has five pay bands for its employees' salaries.
Công ty có năm bậc lương cho lương của nhân viên.
There are no pay bands for interns at this organization.
Không có bậc lương cho thực tập sinh tại tổ chức này.
What are the pay bands for teachers in the local school district?
Các bậc lương cho giáo viên trong quận trường địa phương là gì?