Bản dịch của từ Pederasty trong tiếng Việt

Pederasty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pederasty (Noun)

pˈɛdəɹæsti
pˈɛdəɹæsti
01

(cổ xưa) giao hợp qua đường hậu môn nói chung, thường là giữa một người đàn ông và một cậu bé vị thành niên.

Archaic anal intercourse in general usually between a man and an adolescent boy.

Ví dụ

Pederasty was discussed in the 2023 social ethics seminar at Harvard.

Pederasty đã được thảo luận trong hội thảo đạo đức xã hội năm 2023 tại Harvard.

Pederasty is not accepted in modern social norms and laws today.

Pederasty không được chấp nhận trong các chuẩn mực và luật pháp xã hội hiện đại ngày nay.

Is pederasty still a topic in social debates among scholars today?

Pederasty có còn là chủ đề trong các cuộc tranh luận xã hội giữa các học giả hôm nay không?

02

Tình yêu khiêu dâm, thể hiện tình dục hoặc trong trắng, giữa một người đàn ông và một cậu bé vị thành niên.

Erotic love sexually expressed or chaste between a man and an adolescent boy.

Ví dụ

Pederasty is illegal in many countries, including the United States.

Pederasty là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia, bao gồm cả Hoa Kỳ.

Many cultures condemn pederasty due to its harmful effects on youth.

Nhiều nền văn hóa lên án pederasty vì tác động tiêu cực đến thanh thiếu niên.

Is pederasty still practiced in modern societies like Japan?

Pederasty có còn được thực hành trong các xã hội hiện đại như Nhật Bản không?

Dạng danh từ của Pederasty (Noun)

SingularPlural

Pederasty

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pederasty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pederasty

Không có idiom phù hợp