Bản dịch của từ Pendulate trong tiếng Việt

Pendulate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pendulate (Verb)

pˈɛndjʊleɪt
pˈɛndjʊleɪt
01

Lủng lẳng, lắc lư tới lui; dao động.

To dangle sway to and fro to oscillate.

Ví dụ

The flags pendulate gently in the breeze during the festival.

Những lá cờ đung đưa nhẹ nhàng trong gió trong lễ hội.

The decorations do not pendulate when the wind is calm.

Những trang trí không đung đưa khi gió yên tĩnh.

Do the lanterns pendulate at the night market?

Những chiếc đèn lồng có đung đưa tại chợ đêm không?

02

Mang tính tượng hình. dao động hoặc dao động giữa hai điều kiện, ý kiến trái ngược nhau, v.v.; dao động, dao động.

Figurative to fluctuate or oscillate between two opposite conditions opinions etc to waver vacillate.

Ví dụ

Many people pendulate between supporting and opposing social media regulations.

Nhiều người dao động giữa việc ủng hộ và phản đối quy định mạng xã hội.

They do not pendulate in their beliefs about climate change.

Họ không dao động trong niềm tin về biến đổi khí hậu.

Why do citizens pendulate on issues like universal healthcare?

Tại sao công dân lại dao động về các vấn đề như chăm sóc sức khỏe toàn cầu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pendulate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pendulate

Không có idiom phù hợp