Bản dịch của từ Penetrant trong tiếng Việt

Penetrant

Adjective Noun [U/C]

Penetrant (Adjective)

pˈɛnɪtɹn̩t
pˈɛnɪtɹn̩t
01

(của một gen hoặc một nhóm gen) tạo ra các hiệu ứng đặc trưng về kiểu hình của các cá thể sở hữu nó.

(of a gene or group of genes) producing characteristic effects in the phenotypes of individuals possessing it.

Ví dụ

Her penetrant personality left a lasting impression on everyone.

Tính cách sâu sắc của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc cho mọi người.

The penetrant ideas of the activist sparked a social movement.

Những ý tưởng sâu sắc của nhà hoạt động đã khơi dậy một phong trào xã hội.

His penetrant gaze revealed the truth behind the social facade.

Ánh nhìn sâu sắc của anh ấy đã phơi bày sự thật đằng sau bề ngoài xã hội.

Penetrant (Noun)

pˈɛnɪtɹn̩t
pˈɛnɪtɹn̩t
01

Một chất lỏng có màu hoặc huỳnh quang được sử dụng để xuyên qua các vết nứt, lỗ chân lông và các khuyết tật bề mặt khác để tạo điều kiện phát hiện chúng.

A coloured or fluorescent liquid used to penetrate cracks, pores, and other surface defects to facilitate their detection.

Ví dụ

The penetrant revealed hidden defects in the social structure.

Chất xâm nhập đã tiết lộ các khuyết điểm ẩn trong cấu trúc xã hội.

The technician applied the penetrant to uncover social vulnerabilities.

Kỹ thuật viên đã áp dụng chất xâm nhập để phát hiện ra những yếu điểm xã hội.

The penetrant test exposed weaknesses in the social fabric.

Kiểm tra chất xâm nhập đã phơi bày những điểm yếu trong cấu trúc xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penetrant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penetrant

Không có idiom phù hợp