Bản dịch của từ Penitent trong tiếng Việt

Penitent

AdjectiveNoun [U/C]

Penitent (Adjective)

pˈɛnɪtɪnt
pˈɛnɪtnt
01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự đau buồn và hối tiếc vì đã làm sai; ăn năn.

Feeling or showing sorrow and regret for having done wrong repentant

Ví dụ

The penitent man apologized for his role in the community conflict.

Người ăn năn đã xin lỗi vì vai trò của mình trong xung đột cộng đồng.

Many penitent citizens did not support the mayor's controversial decision.

Nhiều công dân ăn năn không ủng hộ quyết định gây tranh cãi của thị trưởng.

Are penitent individuals more likely to engage in community service?

Liệu những người ăn năn có khả năng tham gia dịch vụ cộng đồng nhiều hơn không?

Penitent (Noun)

pˈɛnɪtɪnt
pˈɛnɪtnt
01

Một người ăn năn tội lỗi của mình và (trong giáo hội cơ đốc) tìm kiếm sự tha thứ từ chúa.

A person who repents their sins and in the christian church seeks forgiveness from god

Ví dụ

The penitent attended church every Sunday for forgiveness and guidance.

Người ăn năn đến nhà thờ mỗi Chủ nhật để được tha thứ và hướng dẫn.

Many penitent individuals do not feel worthy of God's mercy.

Nhiều người ăn năn không cảm thấy xứng đáng với lòng thương xót của Chúa.

Are the penitent truly sincere in their quest for forgiveness?

Liệu những người ăn năn có thật sự chân thành trong việc tìm kiếm sự tha thứ không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penitent

Không có idiom phù hợp