Bản dịch của từ Pentecostal religion trong tiếng Việt

Pentecostal religion

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pentecostal religion (Phrase)

pˌɛntəkˈɔstəl ɹɨlˈɪdʒən
pˌɛntəkˈɔstəl ɹɨlˈɪdʒən
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một nhóm các phong trào kitô giáo đầu thế kỷ 20 nhấn mạnh đến ân sủng của chúa thánh thần và niềm đam mê truyền giáo.

Denoting or relating to a group of christian movements of the early 20th century that emphasize the gifts of the holy spirit and evangelistic passion.

Ví dụ

Pentecostal religion has a strong emphasis on the gifts of the Holy Spirit.

Tôn giáo Pentecostal đặt mạnh mẽ vào những món quà của Thánh Linh.

Not everyone is familiar with the beliefs of Pentecostal religion.

Không phải ai cũng quen thuộc với niềm tin của tôn giáo Pentecostal.

Do you think Pentecostal religion plays a significant role in society?

Bạn có nghĩ rằng tôn giáo Pentecostal đóng vai trò quan trọng trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pentecostal religion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pentecostal religion

Không có idiom phù hợp