Bản dịch của từ Peregrination trong tiếng Việt

Peregrination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peregrination (Noun)

pɛɹəgɹənˈeɪʃn
pɛɹəgɹənˈeɪʃn
01

(đếm được, chủ yếu là thần học, cổ xưa) cuộc đời của một người được coi là sự lưu trú tạm thời trên trái đất và là cuộc hành trình sang thế giới bên kia.

Countable chiefly theology archaic a persons life regarded as a temporary stay on earth and a journey to the afterlife.

Ví dụ

Her peregrination reflects her search for meaning in life and beyond.

Cuộc hành trình của cô ấy phản ánh tìm kiếm ý nghĩa trong cuộc sống.

Many people do not understand the concept of peregrination in theology.

Nhiều người không hiểu khái niệm hành trình trong thần học.

What does peregrination mean in the context of social beliefs?

Hành trình có nghĩa gì trong bối cảnh niềm tin xã hội?

02

(băng cach mở rộng)

By extension.

Ví dụ

Her peregrination through social issues inspired many students at Harvard.

Cuộc hành trình của cô ấy qua các vấn đề xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều sinh viên tại Harvard.

His peregrination did not include any discussions on poverty in America.

Cuộc hành trình của anh ấy không bao gồm bất kỳ cuộc thảo luận nào về nghèo đói ở Mỹ.

Did her peregrination address the impact of social media on youth?

Liệu cuộc hành trình của cô ấy có đề cập đến tác động của mạng xã hội đến giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peregrination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peregrination

Không có idiom phù hợp