Bản dịch của từ Perine trong tiếng Việt

Perine

Noun [U/C]

Perine (Noun)

pɚˈini
pɚˈini
01

Sử dụng sớm: lớp ngoài cùng của vỏ hạt phấn hoa (hiện không được sử dụng). sau này: lớp ngoài bao quanh thành bào tử ở dương xỉ, rêu và rêu câu lạc bộ; một tạp chất.

In early use: the outermost layer of the exine of a pollen grain (now disused). later: an outer layer surrounding the wall of the spore in ferns, mosses, and clubmosses; a perispore.

Ví dụ

The perine of the spore protects it from external factors.

Perine của bào tử bảo vệ nó khỏi các yếu tố bên ngoài.

Scientists study the development of the perine in different plant species.

Các nhà khoa học nghiên cứu sự phát triển của perine trong các loài thực vật khác nhau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perine

Không có idiom phù hợp