Bản dịch của từ Ph scale trong tiếng Việt

Ph scale

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ph scale(Noun)

pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
01

Thang đo dùng để đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch.

A scale used for measuring the acidity or alkalinity of a solution.

Ví dụ
02

Thang đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch, thường nằm trong khoảng từ 0 đến 14.

A scale for measuring the acidity or alkalinity of a solution usually ranging from 0 to 14.

Ví dụ
03

Thang logarit dùng để xác định độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch nước.

A logarithmic scale used to specify the acidity or basicity of an aqueous solution.

Ví dụ
04

Thang đo cho biết nồng độ của các ion hydro trong dung dịch.

The scale indicates the concentration of hydrogen ions in a solution.

Ví dụ
05

Giá trị trên thang đo này dao động từ 0 đến 14, với 7 là trung tính.

The value on this scale ranges from 0 to 14 with 7 being neutral.

Ví dụ
06

Thang đo từ 0 đến 14, trong đó 7 là trung tính, dưới 7 là axit và trên 7 là bazơ.

A measurement scale ranging from 0 to 14 where 7 is neutral below 7 is acidic and above 7 is basic.

Ví dụ
07

Thang đo được sử dụng trong hóa học để định lượng nồng độ ion hydro trong dung dịch.

A scale used in chemistry to quantify the concentration of hydrogen ions in a solution.

Ví dụ

Ph scale(Phrase)

pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
01

Một phạm vi các giá trị tham chiếu trên thang đo để đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch.

A range of reference values on a scale for measuring the acidity or alkalinity of a solution.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh