Bản dịch của từ Ph scale trong tiếng Việt

Ph scale

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ph scale (Noun)

pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
01

Thang đo dùng để đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch.

A scale used for measuring the acidity or alkalinity of a solution.

Ví dụ

The pH scale measures the acidity of water in local rivers.

Thang pH đo độ axit của nước trong các con sông địa phương.

The pH scale does not apply to solid substances like soil.

Thang pH không áp dụng cho các chất rắn như đất.

Is the pH scale important for understanding environmental issues?

Thang pH có quan trọng không trong việc hiểu các vấn đề môi trường?

02

Thang đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch, thường nằm trong khoảng từ 0 đến 14.

A scale for measuring the acidity or alkalinity of a solution usually ranging from 0 to 14.

Ví dụ

The pH scale indicates the acidity of the local river water.

Thang pH cho biết độ axit của nước sông địa phương.

The pH scale does not measure temperature or pressure levels.

Thang pH không đo nhiệt độ hay áp suất.

Is the pH scale important for understanding environmental issues?

Thang pH có quan trọng để hiểu các vấn đề môi trường không?

03

Thang đo cho biết nồng độ của các ion hydro trong dung dịch.

The scale indicates the concentration of hydrogen ions in a solution.

Ví dụ

The pH scale ranges from 0 to 14, measuring acidity and alkalinity.

Thang pH dao động từ 0 đến 14, đo độ axit và kiềm.

The pH scale does not measure temperature or pressure in solutions.

Thang pH không đo nhiệt độ hoặc áp suất trong dung dịch.

What does the pH scale indicate about the solution's hydrogen ion concentration?

Thang pH cho biết điều gì về nồng độ ion hydro trong dung dịch?

04

Thang logarit dùng để xác định độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch nước.

A logarithmic scale used to specify the acidity or basicity of an aqueous solution.

Ví dụ

The pH scale measures acidity in solutions like lemon juice.

Thang pH đo độ axit trong các dung dịch như nước chanh.

The pH scale does not apply to solid substances like sugar.

Thang pH không áp dụng cho các chất rắn như đường.

Is the pH scale important for understanding environmental issues?

Thang pH có quan trọng trong việc hiểu các vấn đề môi trường không?

05

Giá trị trên thang đo này dao động từ 0 đến 14, với 7 là trung tính.

The value on this scale ranges from 0 to 14 with 7 being neutral.

Ví dụ

The pH scale measures acidity in various social beverages like soda.

Thang pH đo độ axit trong nhiều loại đồ uống xã hội như soda.

The pH scale does not apply to social interactions or relationships.

Thang pH không áp dụng cho các tương tác hoặc mối quan hệ xã hội.

What is the pH scale for popular drinks like coffee and tea?

Thang pH của các đồ uống phổ biến như cà phê và trà là gì?

06

Thang đo từ 0 đến 14, trong đó 7 là trung tính, dưới 7 là axit và trên 7 là bazơ.

A measurement scale ranging from 0 to 14 where 7 is neutral below 7 is acidic and above 7 is basic.

Ví dụ

The pH scale measures acidity in solutions like lemon juice and vinegar.

Thang pH đo độ axit trong các dung dịch như nước chanh và giấm.

The pH scale does not indicate the taste of food or drinks.

Thang pH không chỉ ra hương vị của thực phẩm hoặc đồ uống.

Is the pH scale always between 0 and 14 in chemistry?

Thang pH có luôn nằm giữa 0 và 14 trong hóa học không?

07

Thang đo được sử dụng trong hóa học để định lượng nồng độ ion hydro trong dung dịch.

A scale used in chemistry to quantify the concentration of hydrogen ions in a solution.

Ví dụ

The pH scale measures acidity in social science experiments like water quality.

Thang pH đo độ axit trong các thí nghiệm khoa học xã hội như chất lượng nước.

The pH scale does not apply to social interactions or human behavior.

Thang pH không áp dụng cho các tương tác xã hội hay hành vi con người.

What is the pH scale used for in social research studies?

Thang pH được sử dụng cho mục đích gì trong các nghiên cứu xã hội?

Ph scale (Phrase)

pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
pˈiˈeɪtʃ skˈeɪl
01

Một phạm vi các giá trị tham chiếu trên thang đo để đo độ axit hoặc độ kiềm của dung dịch.

A range of reference values on a scale for measuring the acidity or alkalinity of a solution.

Ví dụ

The pH scale measures how acidic or basic our drinking water is.

Thang pH đo độ axit hoặc kiềm trong nước uống của chúng ta.

The pH scale does not apply to social behaviors or interactions.

Thang pH không áp dụng cho hành vi hoặc tương tác xã hội.

What is the pH scale used for in environmental discussions?

Thang pH được sử dụng để làm gì trong các cuộc thảo luận môi trường?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ph scale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ph scale

Không có idiom phù hợp