Bản dịch của từ Piece of cake trong tiếng Việt

Piece of cake

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piece of cake (Noun)

piskˈaɪkˌeɪf
piskˈaɪkˌeɪf
01

Dùng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem miếng, bánh.

Used other than figuratively or idiomatically see piece cake.

Ví dụ

Completing the essay was a piece of cake for John.

Viết bài luận là một việc dễ dàng đối với John.

Writing the report is never a piece of cake for me.

Viết báo cáo không bao giờ dễ dàng với tôi.

Was the speaking test a piece of cake for Mary?

Bài kiểm tra nói tiếng Anh dễ dàng với Mary không?

02

(thành ngữ) một công việc, nhiệm vụ hoặc hoạt động thú vị khác – hoặc nói rộng ra là dễ dàng hoặc đơn giản.

Idiomatic a job task or other activity that is pleasant – or by extension easy or simple.

Ví dụ

Completing the IELTS writing task was a piece of cake.

Hoàn thành nhiệm vụ viết IELTS là một mảnh bánh.

Don't worry, the speaking test will be a piece of cake.

Đừng lo, bài kiểm tra nói sẽ là một mảnh bánh.

Is preparing for the IELTS exam a piece of cake?

Việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS có dễ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piece of cake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] At first, I thought it would be a of because I had done this kind of thing before [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Piece of cake

Không có idiom phù hợp