Bản dịch của từ Pilling trong tiếng Việt

Pilling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pilling (Noun)

01

Sự hình thành các quả bóng nhỏ của sợi trên bề mặt vải do sự mòn.

The formation of small balls of fiber on the surface of a fabric due to wear.

Ví dụ

The pilling on my sweater made it look old and worn out.

Sự xù lông trên áo len của tôi làm nó trông cũ và sờn.

The new dress does not have any pilling after several washes.

Chiếc váy mới không có dấu hiệu xù lông sau vài lần giặt.

Is pilling common on polyester fabrics used in social events?

Sự xù lông có phổ biến trên vải polyester dùng trong sự kiện xã hội không?

02

Một khối tròn nhỏ; một viên thuốc.

A small, round mass or lump; a pill.

Ví dụ

Many children collect pilling from their favorite candies at school.

Nhiều trẻ em thu thập viên kẹo từ những viên kẹo yêu thích ở trường.

Not all social events provide pilling for the attendees.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều cung cấp viên kẹo cho người tham dự.

Do you think pilling can improve social interactions among children?

Bạn có nghĩ rằng viên kẹo có thể cải thiện tương tác xã hội giữa trẻ em không?

Pilling (Verb)

01

Phân từ hiện tại của từ pill.

Present participle of pill.

Ví dụ

Many people are pilling their donations for the local food bank.

Nhiều người đang gom góp tiền ủng hộ ngân hàng thực phẩm địa phương.

They are not pilling clothes for the charity event this year.

Họ không đang gom góp quần áo cho sự kiện từ thiện năm nay.

Are you pilling resources for the community service project?

Bạn có đang gom góp tài nguyên cho dự án phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pilling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pilling

Không có idiom phù hợp