Bản dịch của từ Pint trong tiếng Việt

Pint

Noun [U/C]

Pint (Noun)

pˈɑɪnt
pˈɑɪnt
01

Một đơn vị thể tích chất lỏng hoặc thể tích khô bằng 1/8 gallon, ở anh bằng 0,568 lít và ở mỹ bằng 0,473 lít (đối với thước đo chất lỏng) hoặc 0,551 lít (đối với thước đo khô).

A unit of liquid or dry capacity equal to one eighth of a gallon, in britain equal to 0.568 litre and in the us equal to 0.473 litre (for liquid measure) or 0.551 litre (for dry measure).

Ví dụ

She ordered a pint of beer at the pub.

Cô ấy gọi một vại bia ở quán rượu.

The bartender poured a pint of ale for the customer.

Người pha chế rót một vại rượu bia cho khách hàng.

They shared a pint of ice cream at the social gathering.

Họ chia nhau một vại kem trong buổi tụ tập giao lưu.

Kết hợp từ của Pint (Noun)

CollocationVí dụ

Order pint

Đặt bia

I'd like to order a pint of beer, please.

Tôi muốn đặt một pint bia, xin vui lòng.

Drain pint

Ly bia cuối cùng

The drain pint was overflowing with leftover drinks.

Cái cống đầy quá bởi những thức uống dư thừa.

Sip pint

Uống một pint

He sips his pint while chatting with friends at the pub.

Anh ta nhấm nháp cốc bia của mình trong khi trò chuyện với bạn bè tại quán rượu.

Finish pint

Hết cốc

He finished his pint and left the pub.

Anh ấy uống hết cốc bia và rời quán.

Buy (somebody) pint

Mua cho ai đó cốc rượu

John bought his friend a pint at the pub.

John đã mua một cốc bia cho bạn của mình tại quán rượu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pint

Không có idiom phù hợp