Bản dịch của từ Plainsong trong tiếng Việt

Plainsong

Noun [U/C]

Plainsong (Noun)

plˈeɪnsɔŋ
plˈeɪnsɑŋ
01

Âm nhạc nhà thờ không có nhạc đệm được hát đồng thanh theo các phương thức thời trung cổ và theo nhịp điệu tự do tương ứng với sự nhấn mạnh của các từ được lấy từ phụng vụ.

Unaccompanied church music sung in unison in medieval modes and in free rhythm corresponding to the accentuation of the words which are taken from the liturgy.

Ví dụ

The community gathered to sing plainsong during the church service.

Cộng đồng tụ tập hát nhạc hòa âm trong lễ nhà thờ.

The choir practiced plainsong melodies for the upcoming charity event.

Đội hợp xướng luyện tập giai điệu hòa âm cho sự kiện từ thiện sắp tới.

The medieval village echoed with the beautiful sound of plainsong.

Làng thời trung cổ vang vọng với âm thanh đẹp của nhạc hòa âm.

Dạng danh từ của Plainsong (Noun)

SingularPlural

Plainsong

Plainsongs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plainsong cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plainsong

Không có idiom phù hợp