Bản dịch của từ Play into somebody's hand trong tiếng Việt
Play into somebody's hand

Play into somebody's hand (Idiom)
His comments play into the politician's hand during the debate.
Những bình luận của anh ấy đã giúp chính trị gia trong cuộc tranh luận.
She did not want to play into her rival's hand at the meeting.
Cô ấy không muốn giúp đỡ đối thủ của mình trong cuộc họp.
Does his decision play into the activist's hand for social change?
Quyết định của anh ấy có giúp đỡ nhà hoạt động trong việc thay đổi xã hội không?
His negative comments about the project play into her hand.
Những bình luận tiêu cực của anh ta về dự án đã giúp cô ấy.
They do not realize their actions play into the rival's hand.
Họ không nhận ra rằng hành động của họ đã giúp đối thủ.
Does criticizing the community efforts play into their opponents' hands?
Việc chỉ trích nỗ lực của cộng đồng có giúp tay đối thủ không?
Hỗ trợ người khác đạt được lợi thế một cách vô tình.
To inadvertently assist someone in gaining an advantage.
His arguments play into her hands during the debate competition.
Lập luận của anh ấy đã giúp cô ấy trong cuộc thi tranh biện.
They do not realize they play into his hands by agreeing.
Họ không nhận ra rằng họ đã giúp anh ấy bằng cách đồng ý.
Do you think their mistakes play into her hands in this discussion?
Bạn có nghĩ rằng những sai lầm của họ đã giúp cô ấy trong cuộc thảo luận này không?