Bản dịch của từ Plop trong tiếng Việt

Plop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plop (Noun)

plˈɑp
plˈɑp
01

Một âm thanh ngắn như của một vật rắn nhỏ rơi xuống nước mà không gây tiếng vang.

A short sound as of a small, solid object dropping into water without a splash.

Ví dụ

The plop of coins in the donation box echoed in the church.

Tiếng rơi của những đồng xu trong hộp quyên góp vang vọng khắp nhà thờ.

The plop of the raindrops on the roof soothed her nerves.

Tiếng rơi lộp độp của những hạt mưa trên mái nhà làm dịu đi sự căng thẳng của cô.

The plop of the ball hitting the ground signaled the end of the game.

Tiếng rơi của quả bóng chạm đất báo hiệu trận đấu đã kết thúc.

Plop (Verb)

plˈɑp
plˈɑp
01

Ngã hoặc gây ra té ngã.

Fall or cause to fall with a plop.

Ví dụ

The water balloon plopped on the ground during the charity event.

Quả bóng nước rơi xuống đất trong sự kiện từ thiện.

She plopped the donation envelope into the collection box.

Cô thả phong bì quyên góp vào hộp quyên góp.

The coins plopped into the charity bucket, making a satisfying sound.

Những đồng xu rơi vào thùng từ thiện, tạo ra âm thanh đầy thỏa mãn.

Dạng động từ của Plop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plopping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plop/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plop

Không có idiom phù hợp