Bản dịch của từ Polo shirt trong tiếng Việt

Polo shirt

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polo shirt (Noun)

pˈɑləʃɨtɚ
pˈɑləʃɨtɚ
01

Một chiếc áo sơ mi thông thường, thường là tay ngắn, có cổ nhô ra và một số ít cúc kéo dài một khoảng ngắn phía dưới cổ áo (và không kéo dài xuống phía trước áo sơ mi).

A casual, usually short-sleeved, shirt with a protruding collar and a small number of buttons extending a short distance below the collar (and not all the way down the front of the shirt).

Ví dụ

He wore a polo shirt to the social event.

Anh ấy mặc một chiếc áo polo tại sự kiện xã hội.

She bought three new polo shirts for the party.

Cô ấy đã mua ba chiếc áo polo mới cho bữa tiệc.

The polo shirt had a small logo on the chest.

Chiếc áo polo có một biểu tượng nhỏ ở ngực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polo shirt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] When I was at school, I remember I always hated wearing a uniform and got into trouble on countless occasions because of trying to wear a t- instead of a [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Polo shirt

Không có idiom phù hợp