Bản dịch của từ Ponce trong tiếng Việt

Ponce

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ponce (Noun)

pˈɑnsɛ
pˈɑns
01

Một người đàn ông nhu nhược.

An effeminate man.

Ví dụ

In the social gathering, he was mocked for being a ponce.

Trong cuộc tụ tập xã hội, anh ta bị chế giễu vì là một ponce.

The group of friends teased him for being an effeminate ponce.

Nhóm bạn trêu chọc anh ta là một ponce ẻo lả.

She avoided dating him because she thought he was a ponce.

Cô tránh hẹn hò với anh ta vì nghĩ anh ta là một ponce.

02

Một người đàn ông sống nhờ tiền kiếm được của gái mại dâm.

A man who lives off a prostitute's earnings.

Ví dụ

The ponce demanded a cut of the prostitute's earnings.

Giáo hoàng yêu cầu cắt giảm thu nhập của gái mại dâm.

The police arrested the ponce for exploiting vulnerable women.

Cảnh sát đã bắt giữ ponce vì tội bóc lột những phụ nữ dễ bị tổn thương.

The ponce was known for controlling multiple prostitutes in the area.

Ponce được biết đến với việc kiểm soát nhiều gái mại dâm trong khu vực.

Ponce (Verb)

pˈɑnsɛ
pˈɑns
01

Sống nhờ tiền kiếm được của gái mại dâm.

Live off a prostitute's earnings.

Ví dụ

Some individuals ponce off vulnerable women in the city.

Một số cá nhân lừa gạt những phụ nữ dễ bị tổn thương trong thành phố.

He was caught trying to ponce money from sex workers.

Anh ta bị bắt quả tang khi đang cố gắng kiếm tiền từ những người bán dâm.

Poncing is illegal and unethical in most societies.

Cướp tiền là bất hợp pháp và phi đạo đức trong hầu hết các xã hội.

02

Tìm cách đạt được (thứ gì đó) mà không phải trả tiền hoặc làm bất cứ điều gì để đổi lại.

Seek to obtain (something) without paying for it or doing anything in return.

Ví dụ

Some people ponce off others by taking advantage of their kindness.

Một số người chọc tức người khác bằng cách lợi dụng lòng tốt của họ.

He was known to ponce meals off his friends regularly.

Anh ta được biết là thường xuyên chôm đồ ăn của bạn bè mình.

She tried to ponce free drinks at the party.

Cô ấy đã cố gắng giành đồ uống miễn phí trong bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ponce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ponce

Không có idiom phù hợp