Bản dịch của từ Pontificates trong tiếng Việt

Pontificates

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pontificates (Verb)

pɑntˈɪfəkeɪts
pɑntˈɪfəkeɪts
01

Để bày tỏ ý kiến của mình một cách giáo điều.

To express ones opinions in a dogmatic way.

Ví dụ

She pontificates about politics during every conversation.

Cô ấy phát biểu về chính trị trong mỗi cuộc trò chuyện.

He does not pontificate on topics he knows little about.

Anh ấy không phát biểu mạnh mẽ về các chủ đề mà anh ấy biết ít.

Does she pontificate on social issues in her IELTS essays?

Cô ấy có phát biểu mạnh mẽ về các vấn đề xã hội trong bài luận IELTS của mình không?

02

Nói hoặc viết một cách khoa trương hoặc tự coi trọng.

To speak or write in a pompous or selfimportant manner.

Ví dụ

She pontificates about social issues in her blog.

Cô ấy phân trần về các vấn đề xã hội trong blog của mình.

He never pontificates during IELTS speaking practice sessions.

Anh ấy không bao giờ phân trần trong các buổi luyện tập nói IELTS.

Do you think pontificating in essays improves your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng phân trần trong bài luận cải thiện điểm số IELTS của bạn không?

03

Để thực hiện một bài phát biểu hoặc bài diễn thuyết trang trọng.

To make a formal speech or discourse.

Ví dụ

She pontificates about social issues in her podcasts.

Cô ấy phát biểu về vấn đề xã hội trong podcast của mình.

He doesn't pontificate during group discussions on social topics.

Anh ấy không phát biểu trong các cuộc thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.

Does she often pontificate about social changes in her writings?

Cô ấy thường hay phát biểu về các thay đổi xã hội trong văn chương của mình không?

Pontificates (Noun)

01

Cụ thể là người lãnh đạo một cộng đồng tôn giáo; thường liên quan đến chính quyền nhà thờ.

Specifically a leader of a religious community often related to church authorities.

Ví dụ

The priest pontificates during Sunday mass.

Cha xứ pontificates trong lĩnh vực thể chức.

Not everyone agrees with the bishop's pontificates.

Không phải ai cũng đồng ý với những lời pontificates của giáo phận.

Does the pope pontificate on social issues?

Đức giáo hoàng có pontificate về vấn đề xã hội không?

02

Một người làm giáo hoàng; người bày tỏ ý kiến một cách có thẩm quyền.

A person who pontificates one who expresses opinions in an authoritative manner.

Ví dụ

He always pontificates on social issues during the IELTS speaking test.

Anh ta luôn tỏ ra quá chuyên môn về các vấn đề xã hội trong bài thi nói IELTS.

She dislikes people who are pontificates and refuse to listen to others.

Cô ấy không thích những người tỏ ra quá chuyên môn và từ chối lắng nghe người khác.

Do you think being a pontificates is helpful in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc tỏ ra quá chuyên môn có ích trong viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pontificates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pontificates

Không có idiom phù hợp