Bản dịch của từ Pop music trong tiếng Việt

Pop music

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pop music (Noun)

pɑp mjˈuzɪk
pɑp mjˈuzɪk
01

Âm nhạc của một phong cách phổ biến.

Music of a popular style.

Ví dụ

Pop music influences many social events like parties and festivals.

Nhạc pop ảnh hưởng đến nhiều sự kiện xã hội như tiệc tùng và lễ hội.

Pop music does not always reflect deep social issues.

Nhạc pop không phải lúc nào cũng phản ánh những vấn đề xã hội sâu sắc.

Does pop music connect people from different social backgrounds?

Nhạc pop có kết nối mọi người từ các tầng lớp xã hội khác nhau không?

Pop music (Noun Countable)

pɑp mjˈuzɪk
pɑp mjˈuzɪk
01

Một loại nhạc có giai điệu ngắn, hấp dẫn và lời bài hát lặp đi lặp lại, thường nhắm đến nhiều đối tượng.

A type of music featuring short catchy tunes and repetitive lyrics often targeting a wide audience.

Ví dụ

Pop music is popular among teenagers in the United States.

Nhạc pop rất phổ biến trong giới trẻ ở Hoa Kỳ.

Not all pop music appeals to older audiences.

Không phải tất cả nhạc pop đều thu hút khán giả lớn tuổi.

Is pop music the most listened genre in your country?

Nhạc pop có phải là thể loại được nghe nhiều nhất ở quốc gia bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pop music/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly listened to and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Pop music

Không có idiom phù hợp